
Thiết bị đo chiều dày dưới nước
Cygnus Underwater
Thiết bị đo chiều dày vật liệu dưới nước với độ sâu 300m
Gọi (+84) 828 31 08 99 để được tư vấn.
Đặc Tính Kỹ Thuật
- Được cấp chứng nhận của RINA ( Giấy chứng nhận số 2009DGPO787 )
 - Giúp thợ lặn đo độ dày dưới nước.
 - Chịu được áp lực nước sâu 300m
 - Lực làm kín chịu lực lớn với lớp bảo vệ kép
 - Đèn LED sáng lớn hỗ trợ ánh sáng yếu.
 - Tất cả đầu dò được bảo vệ bởi một lớp màng để ngăn chặn thiệt hại.
 - Dễ dàng điều chỉnh bằng những nút mới thuận tiện.
 - Chế độ “ Deep- Coat” Hỗ trợ đo qua lớp vỏ dày 20mm.
 - Tự động nhận đầu dò.
 - Tự kiểm tra các phép đo để đảm bảo tính chính xác
 
Ứng Dụng
- Thiết bị đo chiều dày vật liệu dưới nước với độ sâu 300m
 - Đo chiều dày các công trình biển như cầu cảng, cầu tàu, các hệ thống cọc
 - Đo và giám sát các công trình ngoài khơi
 - Đo chiều dày thành tàu
 - Đo chiều dày các hệ thống ngầm dưới nước
 
Thông Số Kỹ Thuật
| Tổng quan | |
| Vận tốc sóng: | Vận tốc từ 2000-7000m/s qua hầu hết mọi vật liệu kỹ thuật | 
| Phạm vi đo/ Giới hạn đo: | 3 mm - 250 mm (0.110" - 9.995") với đầu dò 2.25 MHz | 
| 2 mm - 150 mm (0.065" - 6.000") với đầu dò 3.5 MHz | |
| 1 mm - 50 mm (0.045" - 4.000") với đầu dò 5.0 MHz | |
| Độ chính xác: | 0.1 mm (0.005") khi được hiệu chỉnh phù hợp với quy trình hiệu chuẩn của Cygnus Instruments. | 
| Độ phân giải: | 0,1 mm hay 0,005 ( có thể lựa chọn) | 
| Đầu dò: Là một biến tử tinh thể thạch anh: | 6 mm (1/4") - 5 MHz | 
| 13 mm (1/2") - 2.25, 3.5 or 5 MHz | |
| 19 mm (3/4") - 2.25 MHz | |
| Năng lượng: | Pin sạc NiMH | 
| Thời gian hoạt động: | 30h liên tục | 
| Hiển thị: | Màn hình LED sáng lớn. | 
| Kích thước: | 235 mm x 75 mm (8 3/8" x 3") | 
| Trọng lượng: | 950 g (2.1 lbs) - Với bộ điều khiển đầu dò. | 
| 860 g (30.3 oz) - Với đầu dò cố định | |
| Cấp bảo vệ: | IPX8 hoạt động liên tục dưới độ sâu 300m | 
| Nhiệt độ hoạt động: | -10°C đến +50°C (14°F đến 122°F) | 
| Cấp phù hợp: | CE, British Standard BS EN 15317:2007 | 


