
Hiệu chuẩn nhiệt độ dải trung bình -22 đến 155ºC
Ametek - RTC-158/250
Tương tự RTC156/157 nhưng RTC-158/250 có thiết kế đặc biệt, vừa bể khô, vừa bể lỏng trong 1. Cho phép hiệu chuẩn đồng thời nhiều cảm biến/ đồng hồ nhiệt
Gọi (+84) 828 31 08 99 để được tư vấn.
Đặc Tính Kỹ Thuật
- Dải nhiệt độ rộng:- RTC158: -30 đến 155ºC
- RTC250: -45 đến 155ºC
 
- Hiệu chuẩn tự động hoàn toàn mà không cần kết nối máy tính
- Độ ổn định nhiệt lý tưởng lên đến 0.005ºC
- Cải tiến công nghệ ống nhiệt với vùng nhiệt kép độc đáo làm nhiệt độ trong ống nhiệt được đồng bộ
- Kỹ thuật bù nhiệt động (DLC) cho phép nhiệt độ trong ống nhiệt được ổn định ngay khi trong ống có nhiều sensor (chỉ có ở model B và C)
- Màn hình màu LCD, hiển thị đầy đủ thông tin (5 giá trị nhiệt độ đồng thời; trạng thái ổn định; trạng thái bù tải; đồng hồ thời gian thực; số serie của sensor chuẩn; trạng thái của sensor kiểm tra)
- Giao tiếp với máy tính qua cổng USB
- Sensor chuẩn thông minh với đầu cắm “plug n play” được thiết kế góc 90° thuận tiện cho việc cắm vào ống nhiệt
- Chế độ Switch test, Auto-stepping 20 step dễ cài đặt và sử dụng (chỉ model B)
- Hiệu chuẩn nhanh, tiết kiệm thời gian
- Phần mềm hiệu chuẩn JofraCal đi kèm giúp việc hiệu chuẩn và xuất chứng chỉ hiệu chuẩn trở nên đơn giản và nhanh chóng
- Đầu vào RTD, TC, mA, V (chỉ model B)
- Cấp nguồn 24 VDC cho transmitter (chỉ model B)
- Vali nhôm được thiết kế đặc biệt và tiện dụng
Thông Số Kỹ Thuật
| Tổng quan | |
| Dải nhiệt độ (tại nhiệt độ môi trường 23°C): | |
| RTC158: | -22 đến 155°C | 
| RTC250: | 28 đến 250°C | 
| Độ chính xác: | |
| Dùng sensor STS chuẩn bên ngoài: | |
| RTC-158 B&C: | ± 0.04°C | 
| RTC-250 B&C: | ± 0.07°C | 
| Dùng sensor chuẩn bên trong: | |
| RTC-158: | ± 0.18°C | 
| RTC-250: | ± 0.28°C | 
| Độ ổn định nhiệt: | |
| RTC-158: | ± 0.01°C | 
| RTC-250: | ± 0.02°C | 
| Thời gian ổn định nhiệt: | Xấp xỉ 15 phút | 
| Độ phân giải: | 1°, 0.1°, 0.01°, 0.001° | 
| Tốc độ tăng nhiệt: | |
| RTC-158: | -22 đến 23°C 9 phút | 
| 23 đến 155°C 51 phút | |
| RTC-250: | 28 đến 100°C 3 phút | 
| 100 đến 250°C 9 phút | |
| Tốc độ giảm nhiệt: | |
| RTC-158: | 155 đến 23°C 33 phút | 
| 23 đến -15°C 36 phút | |
| RTC-250: | 250 đến 100°C 24 phút | 
| 100 đến 28°C 65 phút | |
| Đầu vào cho sensor cần kiểm tra (chỉ model B): | |
| RTD: | Pt100, Pt500, Pt1000… loại 2, 3 hoặc 4 dây | 
| TC: | Type E, J, K, T, R, S, N, U | 
| Giao tiếp máy tính: | USB 2.0 | 
| Cấp nguồn cho transmitter: | 24VDC ± 10%, max. 28mA | 
| Đầu vào transmitter mA (chỉ model B): | |
| Dải đo: | 0 to 24mA | 
| Cấp chính xác: | ± 0.005%rdg + 0.01%FS | 
| Đo điện áp DC: | |
| Dải đo: | 0 đến 12 VDC | 
| Cấp chính xác: | ± 0.005%rdg + 0.01%FS | 
| Độ sâu giếng nhiệt: | |
| Phiên bản lò nhiệt dạng khô: | 180 mm | 
| Phiên bản lò nhiệt dạng lỏng: | 150 mm | 
| Nguồn cung cấp: | 230V, 50Hz, 1150W max | 
| Khối lượng: | |
| RTC-158: | 28 kg | 
| RTC-250: | 27 kg | 



