
Thiết bị đo độ cứng
Proceq - Equotip 550 UCI MOTO-03 & MOTO-08
Thiết bị kiểm tra độ cứng theo phương pháp UCI, có độ chính xác rất cao khi kết hợp với tải lực tự động motorized, HV-0.3 hoặc HV-0.8
Gọi (+84) 828 31 08 99 để được tư vấn.
Đặc Tính Kỹ Thuật
Máy kiểm tra độ cứng di động tiên tiến với màn hình cảm ứng chắc chắn được thiết kế để cung cấp trải nghiệm người dùng đặc biệt và đầu đo tự động tải lực cho kết quả đo tốt như máy Vicker cố định.
Là công cụ thiết yếu để sử dụng thường xuyên, có thể kết nối PC để quản lí data và xuất báo cáo.
- Theo tiêu chuẩn ASTM, ISO, DIN.
- Kết quả nhanh, tự động đo, hiển thị theo yêu cầu (đơn, bảng, trung bình…).
- Đơn vị chuyển đổi: HV, HS, MPA, HL, HRA, HRB,HRC , HB.
- Lưu trữ dữ liệu, xuất báo cáo, kết nối PC qua phần mềm Equotiplink.
- Phù hợp để thử nghiệm tại chỗ các bộ phận có kết cấu lớn, hạt mịn, bề mặt gia công tinh với độ chính xác tương đương máy bàn mà không cần cắt mẫu kiểm tra.
Ứng Dụng
- Bề mặt được xử lý nhiệt
- Crom cứng, Niken, lớp phủ kim loại khác
- Xi lanh ống đồng
- Vòng bi, đường ray dẫn hướng vòng bi
- Khuôn chính xác
- Lớp nitrit hóa ion
Thông Số Kỹ Thuật
| Tổng quan | |
| Thang đo chính: | Impact energy / Test force MOTO-03:HV0.3 (3N), MOTO-08 HV0.8 (7.8N) |
| Thang đo chuyển đổi: | HLD, HB, HRC, HRA, HRB, HR15N, HR15T MPA (σ1, σ2, σ3) |
| Dải thang đo: | 40-1700 HV |
| Độ chính xác: | 3% |
| Độ phân giải: | 1 HL, 1 HB, 0.1 HRC, 1 HV. |
| Bộ nhớ trong: | 8GB (cho phép lưu trữ hơn 1.000.000 phép đo). |
| Nguồn đầu vào: | 12V, 1.5A. |
| Pin: | hoạt động >8h ở chế độ tiêu chuẩn. |
| Cổng kết nối: | USB, đầu đo 1&2, Ethernet, kết nối máy tính với phầm mềm Equotiplink. |
| Màn hình hiển thị: | 800x480 pixel. |
| Trọng lượng mẫu tối thiểu: | 0.3 kg. |
| Độ dày mẫu tối thiểu: | 5 mm. |
| Yêu cầu bề mặt: | N7. |
| Tiêu chuẩn: | ASTM A 1038; ASTM E 140; DIN 50159; ISO 18265; GB/T 34205-2017. |
| Trọng lượng: | máy chính 1.525 g ( bao gồm Pin); đầu đo 618g. |
| Kích thước: | 150x162x62 mm. |
| Độ ẩm: | <95% RH. |
| Nhiệt độ hoạt động: | (-)10 đến 50 C |
| Cấp bảo vệ : | IP54. |



