Thiết bị phân tích thành phần hợp kim Vulcan Expert sử dụng công nghệ LIBS tiên tiến, có trọng lượng nhẹ, thời gian phân tích nhanh nhất chỉ 1s.
Thiết bị phân tích kim loại di động Hitachi Vulcan Expert sử dụng công nghệ LIBS đang ngày càng được sử dụng ngày càng nhiều để kiểm tra nhanh thành phần hóa học của các nguyên tố trong kim loại, phân loại nhanh các loại hợp kim, với thời gian đo chỉ 1s.
Chỉ để lại một vết đốt cực nhỏ trên mẫu, máy quang phổ Vulcan Expert đã chứng minh là một thiết bị kiểm tra không phá hủy, an toàn, nhanh nhất trên thị trường hiện nay.
Thiết bị được sản xuất bởi tập đoàn Hitachi - Đức.
Khác với các dòng máy tương tự của các hãng sản xuất khác, thiết bị của hãng Hitachi High-tech sử dụng các công nghệ tối ưu như cảm biến CCD, nguồn phát laser tiên tiến.
Điện áp hoạt động | |
Điện áp đầu vào: | 12 – 15 VDC. |
Nhiệt độ làm việc: | 0º C – 40º C |
Độ ẩm: | 20% - 90% |
Đạt chuẩn bảo vệ: | IP54 (NEMA 3) và MIL-STD-810G. |
Nguồn Laser | |
Công suất trung bình: | < 0.45W |
Bước sóng: | 1064 nm |
Phù hợp tiêu chuẩn: | 21 CFR 1040. |
Màn hình | |
Màn hình: | Touch screen chống xước, chống va đập DragontrailTM |
Kính quang học được bảo vệ bởi: | Kính Sapphire. |
Kết nối | |
Sử dụng chuẩn kết nối wifi: | 802.11b/g |
Truyền dữ liệu : | cổng USB |
Bluetooth: | chuẩn 802.11n |
Ngôn ngữ sử dụng: | bao gồm 13 ngôn ngữ khác nhau. Hướng dẫn an toàn được lưu trực tiếp trên thiết bị để sử dụng khi cần thiết. |
Báo cáo: | lưu ở định dạng CSV hoặc PDF trực tiếp trên máy và Cloud Server và được truy xuất từ máy tính khác thông qua phần mềm ExTOPEConnect. |
Hiệu chuẩn | |
Phân tích được các loại hợp kim như: | Nhôm (Al), Titan (Ti), Coban (Co), Đồng (Cu), Chì (Pb), Magiê (Mg), Niken (Ni) và Thiếc (Sn), Thép không gỉ, Thép công cụ và Thép hợp kim thấp. |
Giới hạn phát hiện: | 0,02 – 0,2% tùy thuộc vào nguyên tố và nền vật liệu. |
Bộ tiêu chuẩn của máy | |
Hướng dẫn nhanh về thiết bị Vulcan | |
Bộ sạc pin | |
Hai pin Li-ion | |
USB (bao gồm Hướng dẫn sử dụng và Hướng dẫn nhanh) | |
Bộ dụng cụ vệ sinh | |
Dây buộc | |
Dây đeo cổ tay | |
Mẫu chuẩn Al 7075 đối với Vulcan Expert | |
Mẫu chuẩn SS 316 đối với Vulcan Smart | |
Vali đựng máy | |
Kích thước - Trọng lượng | |
Kích thước: | 97mm x 291mm x 274mm (WxLxH) |
Trọng lượng : | 1.3 kg ( chưa bao gồm pin) |
Hãy liên hệ với đội ngũ chuyên gia của chúng tôi để nhận được sự tư vấn miễn phí và chuyên nghiệp