Máy quang phổ (OES) phân tích hợp kim di động
Hitachi - PMI Master Smart
Khả năng phân tích thành phần hợp kim nền Fe, Cu, Al, Ni, Co, Ti, Zn, Mg, Pb, Sn.
Gọi (+84) 283 894 0623 để được tư vấn.
Đặc Tính Kỹ Thuật
Thiết bị phân tích hợp kim PMI-MASTER Smart đang được các doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực Gia công kim loại, Phân tích vật liệu sử dụng ngày càng nhiều hơn để giám sát thành phần hóa học của các nguyên tố trong kim loại.
- Máy quang phổ phân tích hợp kim PMI-MASTER SMART có kích thước nhỏ gọn, khối lượng chỉ 15kg.
- Đầu đo UV Touch kết nối với thiết bị chính bằng dây dài 3M (Tùy chọn theo yêu cầu dài tới 8M) VÀ có tích hợp sẵn Màn hình Touch Screen cho phép điều khiển thiết bị và đọc dữ liệu trực tiếp trên đầu đo, giúp người vận hành thiết bị dễ dàng cả ở vị trí đo cao hoặc khu vực chật hẹp.
- Giới hạn phân tích (LOD): LOD Boron trong thép: 5 ppm; LOD Carbon trong thép: 30 ppm; LOD Phosphorus trong thép: 30 ppm; LOD Sulphur trong thép: 20 ppm; LOD Arsenic trong thép hợp kim thấp: 50 ppm
- Số lượng nguyên tố phân tích: trong hợp kim thép: 26 nguyên tố; Trong hợp kim nhôm: 29 nguyên tố; trong hợp kim Niken: 21 nguyên tố; Trong hợp kim Đồng: 29 nguyên tố
- Có khả năng phân tích Li, Na trong hợp kim nhôm.
- Máy phân tích hợp kim PMI-MASTER SMART là thiết bị quang phổ phát xạ phân tích thành phần kim loại có độ chính xác cao để phân tích trong phòng thí nghiệm. Sử dụng phương pháp quang phổ phát xạ là phương pháp phổ biến trong phân tích hợp kim nhờ khả năng phân tích được nguyên tố carbon. Bộ nguồn tạo tia lửa điện thế hệ mới của thiết bị đảm bảo khả năng kích thích tối ưu cho nhiều loại hợp kim khác nhau.
- Sử dụng kỹ thuật "unique Jet-stream technology" giúp giảm tối đa lượng argon tiêu thụ và giúp dễ dàng phân tích vật thể dạng ống nhỏ, cuộn, tấm mỏng hoặc kể cả dạng dây.
- Phần mềm GRADE Database có 12 triệu tên gọi của 339,000 loại vật liệu từ 69 quốc gia và vùng lãnh thổ.
Thông Số Kỹ Thuật
Tổng quan | |
Kích thước | 235 mm x 410 mm x 425 mm (H/W/D) |
Nguồn điện | 90-250 VAC (50/60 Hz) - 24VDC |
Khối lượng | 15 kg (33 lbs) |
Công suất tiêu thụ trung bình | 500W |
Công suất tiêu thụ chế độ chờ | 25W |
Khí Argon | |
Độ tinh khiết | ≥5.0 |
Áp lực | 3 Bar |
Hệ thống quang học | |
Hệ quang học | Theo nguyên lý Paschen-Runge Mounting |
Dải bước sóng phân tích | 185 - 420 nm và 165 – 210 nm (với đầu đo UV Touch) |
Phủ mở rộng bước sóng tới 671 nm (Cu, Na, Li) | |
Cảm biến | Cảm biến Multi-CCD với độ phân giải Pixel được tối ưu hóa. |
Độ phân giải CCD | 7 pico-meter |
Độ tương phản | 1.75 nm/mm (1st order) |
Tiêu cự | 300 mm |
Holographic grating | 3000 grooves/mm |
Bộ phát plasma | Kỹ thuật phát tia lửa điện năng lượng cao (HEPS) giúp đốt mẫu tốt hơn |
Max. pulse current: 110 A Arc current: 1.8 - 2.5A. | |
Cài đặt các thông số bằng phần mềm | |
Max. pulse energy: 0.40 Joule. | |
Max. pulse duration: 120 µs | |
Tần số: 100 – 350 Hz | |
Điện áp: 250- 350 V | |
Giới hạn phân tích của 1 số nguyên tố | C: 30 ppm; Si: 50 pm; P: 20 ppm; S:20 ppm; Mg: 5 ppm... |
Hệ thống máy tính | Hệ điều hành Microsoft® Windows® và màn hình cảm ứng |