Hitachi - PMI Master Smart

Máy quang phổ (OES) phân tích hợp kim di động

Hitachi - PMI Master Smart

Khả năng phân tích thành phần hợp kim nền Fe, Cu, Al, Ni, Co, Ti, Zn, Mg, Pb, Sn.

Đặc Tính Kỹ Thuật

Thiết bị phân tích hợp kim PMI-MASTER Smart đang được các doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực Gia công kim loại, Phân tích vật liệu sử dụng ngày càng nhiều hơn để  giám sát thành phần hóa học của các nguyên tố trong kim loại.

  • Máy quang phổ phân tích hợp kim PMI-MASTER SMART có kích thước nhỏ gọn, khối lượng chỉ 15kg.
  • Đầu đo UV Touch kết nối với thiết bị chính bằng dây dài 3M (Tùy chọn theo yêu cầu dài tới 8M) VÀ có tích hợp sẵn Màn hình Touch Screen cho phép điều khiển thiết bị và đọc dữ liệu trực tiếp trên đầu đo, giúp người vận hành thiết bị dễ dàng cả ở vị trí đo cao hoặc khu vực chật hẹp.
  • Giới hạn phân tích (LOD): LOD Boron trong thép: 5 ppm; LOD Carbon trong thép: 30 ppm; LOD Phosphorus trong thép: 30 ppm;  LOD Sulphur trong thép: 20 ppm; LOD Arsenic trong thép hợp kim thấp: 50 ppm
  • Số lượng nguyên tố phân tích:  trong hợp kim thép: 26 nguyên tố;  Trong hợp kim nhôm: 29 nguyên tố; trong hợp kim Niken: 21 nguyên tố;  Trong hợp kim Đồng: 29 nguyên tố
  • Có khả năng phân tích Li, Na trong hợp kim nhôm.
  • Máy phân tích hợp kim PMI-MASTER SMART là thiết bị quang phổ phát xạ phân tích thành phần kim loại có độ chính xác cao để phân tích trong phòng thí nghiệm. Sử dụng phương pháp quang phổ phát xạ là phương pháp phổ biến trong phân tích hợp kim nhờ khả năng phân tích được nguyên tố carbon. Bộ nguồn tạo tia lửa điện thế hệ mới của thiết bị đảm bảo khả năng kích thích tối ưu cho nhiều loại hợp kim khác nhau.
  • Sử dụng kỹ thuật "unique Jet-stream technology" giúp giảm tối đa lượng argon tiêu thụ và giúp dễ dàng phân tích vật thể dạng ống nhỏ, cuộn, tấm mỏng hoặc kể cả dạng dây.
  • Phần mềm GRADE Database có 12 triệu tên gọi của 339,000 loại vật liệu từ 69 quốc gia và vùng lãnh thổ.

Thông Số Kỹ Thuật

Tổng quan
Kích thước235 mm x 410 mm x 425 mm (H/W/D)
Nguồn điện90-250 VAC (50/60 Hz) - 24VDC
Khối lượng15 kg (33 lbs)
Công suất tiêu thụ trung bình500W
Công suất tiêu thụ chế độ chờ25W
Khí Argon
Độ tinh khiết≥5.0
Áp lực3 Bar
Hệ thống quang học
Hệ quang họcTheo nguyên lý Paschen-Runge Mounting
Dải bước sóng phân tích185 - 420 nm và 165 – 210 nm (với đầu đo UV Touch)
Phủ mở rộng bước sóng tới 671 nm (Cu, Na, Li)
Cảm biếnCảm biến Multi-CCD với độ phân giải Pixel được tối ưu hóa.
Độ phân giải CCD7 pico-meter
Độ tương phản1.75 nm/mm (1st order)
Tiêu cự300 mm
Holographic grating3000 grooves/mm
Bộ phát plasmaKỹ thuật phát tia lửa điện năng lượng cao (HEPS) giúp đốt mẫu tốt hơn
Max. pulse current: 110 A Arc current: 1.8 - 2.5A.
Cài đặt các thông số bằng phần mềm
Max. pulse energy: 0.40 Joule.
Max. pulse duration: 120 µs
Tần số: 100 – 350 Hz
Điện áp: 250- 350 V
Giới hạn phân tích của 1 số nguyên tố C: 30 ppm; Si: 50 pm; P: 20 ppm; S:20 ppm; Mg: 5 ppm...
Hệ thống máy tínhHệ điều hành Microsoft® Windows® và màn hình cảm ứng

Bạn quan tâm đến sản phẩm?
Cần báo giá sản phẩm hoặc thiết bị?

Hãy liên hệ với đội ngũ chuyên gia của chúng tôi để nhận được sự tư vấn miễn phí và chuyên nghiệp