Máy quang phổ OE750 sử dụng cho phòng thí nghiệm với độ chính xác rất cao, có dải bước sóng phân tích rất rộng: 119 – 766 nm
Tổng quan | |
Kích thước | 425 mm x 760 mm x 535mm (WxDxH) |
Nguồn điện | 100 - 240 V AC (50/60 Hz) |
Khối lượng | 88kg |
Công suất tiêu thụ | Tối đa 430W |
Công suất tiêu thụ chế độ chờ | 45W (50W Source on) |
Khí Argon | |
Độ tinh khiết | Min 4.8 |
Áp suất đâu vào | 3 Bar |
Hệ thống quang học | |
Hệ quang học | Theo nguyên lý Paschen-Runge Mounting |
Đường truyền ánh sáng trực tiếp đến buồng quang học. | |
Dải bước sóng phân tích | 119 – 670 nm (có thể mở rộng lên 766 nm) |
Cảm biến | Cảm biến Multi-CMOS (4096 pixel per chip) với độ phân giải Pixel được tối ưu hóa. |
Độ tương phản | |
Tiêu cự | 400 mm |
Mật độ rãnh | |
Hệ thống chân không | Bơm có công suất 700w, có độ ồn thấp, ít phát sinh nhiệt và không cần bảo dưỡng bơm. |
Kết nối qua Shut-off- valve, dễ dàng bảo dưỡng và thay thế cửa sổ quang học | |
Bộ phát plasma | Kỹ thuật phát tia lửa điện năng lượng cao (HEPS) giúp đốt mẫu tốt hơn |
Cài đặt các thông số bằng phần mềm | |
Tần số: 80 – 1000 Hz | |
Điện áp: 250 - 500 V | |
Bộ gá kẹp mẫu | Bộ gá kẹp mẫu với kết cấu mở cả 3 chiều, có thể đặt có những mẫu có kích thước |
Kết cấu Jet-Stream-electrode cho thực hiện trên các mẫu nhỏ và mẫu có hình dạng phức tạp. Tối ưu hóa mức tiêu thụ Argon là thấp nhất. | |
Bàn kẹp mẫu được điều chỉnh đa năng | |
Tấm nắp có thể thay đổi cho từng loại mẫu khác nhau. | |
Giới hạn phân tích của 1 số nguyên tố | C: 2 ppm; B: 1ppm; Si: 5 ppm; P: 2 ppm; S: 2 ppm; Mg: 1 ppm; N: 5 ppm; O: 10ppm; |
Hãy liên hệ với đội ngũ chuyên gia của chúng tôi để nhận được sự tư vấn miễn phí và chuyên nghiệp