Máy đo độ cứng
Proceq - Equotip 550 UCI
Thiết bị kiểm tra độ cứng theo phương pháp UCI, có độ chính xác cao. Equotip 550 UCI rất linh hoạt và có khả năng kiểm tra tại chỗ theo yêu cầu.
Gọi (+84) 283 894 0623 để được tư vấn.
Đặc Tính Kỹ Thuật
Máy kiểm tra độ cứng cầm tay tiên tiến với màn hình cảm ứng chắc chắn được thiết kế để cung cấp trải nghiệm người dùng đặc biệt và kết quả đo tốt nhất có thể. Nó là công cụ thiết yếu để sử dụng thường xuyên, có thể kết nối PC để quản lí data và xuất báo cáo.
- Theo tiêu chuẩn ASTM, ISO, DIN.
- Kết quả nhanh, tự động hiển thị theo yêu cầu (đơn, bảng, trung bình…).
- Đơn vị chuyển đổi: HL, HRA, HRB,HRC , HB, HV, HS, MPA.
- Lưu trữ dữ liệu, xuất báo cáo, kết nối PC qua phần mềm Equotiplink.
- Phù hợp để thử nghiệm tại chỗ các bộ phận có kết cấu hạt mịn với hình dạng bất kì.
Ứng Dụng
- Vật tròn, có hình dạng ống.
- Vật thể nhẹ.
- Vật cứng, rất cứng.
- Vật có bề mặt được xử lý nhiệt, đối tượng đánh bóng.
- Kiểm tra mối hàn, đường hàn.
Thông Số Kỹ Thuật
Tổng quan | |
Thang đo chính: | HV |
Thang đo chuyển đổi: | HRA, HRB, HRB, HB, HL, HS, MPA. |
Dải thang đo: | 20-2000HV. |
Độ chính xác: | +/- 2%(150-950HV). |
Độ phân giải: | 1 HL, 1 HB, 0.1 HRC, 1 HV. |
Bộ nhớ trong: | 8GB (cho phép lưu trữ hơn 1.000.000 phép đo). |
Nguồn đầu vào: | 12V, 2.5A. |
Pin: | hoạt động >8h ở chế độ tiêu chuẩn. |
Cổng kết nối: | USB, đầu đo 1&2, Ethernet, kết nối máy tính với phầm mềm Equotiplink. |
Màn hình hiển thị: | 800x480 pixel. |
Trọng lượng mẫu tối thiểu: | 0.3 kg. |
Độ dày mẫu tối thiểu: | 5 mm. |
Yêu cầu bề mặt: | N7. |
Tiêu chuẩn: | ASTM A 1038; ASTM E 140; DIN 50159; ISO 18265; GB/T 34205-2017. |
Trọng lượng: | máy chính 1.525 g ( bao gồm Pin); đầu đo 270g.Thời gian sử dụng: >8h, áp dụng với chế độ hoạt động tiêu chuẩn. |
Kích thước: | 150x162x62 mm. |
Độ ẩm: | <90%. |
Nhiệt độ hoạt động: | 100- 500. |
Cấp bảo vệ : | IP54. |