Thiết bị kiểm tra cáp thép
INTRON - MH22-45
MH 22-45 được thiết kế kiểm tra trong phạm vi mở rộng đường kinh từ 22 đến 45 mm
Gọi (+84) 283 894 0623 để được tư vấn.
Đặc Tính Kỹ Thuật
INTROS là thiết bị được thiết kế đặc biệt cho kiểm không phá hủy cáp thép, với độ chính xác và độ tin cậy cao, cho phép sử dụng trong những điều kiện khắc nghiệt
- Thiết bị phù hợp cấp bảo vệ IP 66
- Thiết bị được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp khai thác quặng mỏ, cáp treo, thang máy, cáp cẩu, cáp đường ray xe lửa, cầu dây văng… cho mọi kích thước cáp thép.
- Có thể kiểm tra cả cáp thép dạng tròn, kể cả có lớp phủ cao su bên ngoài.
- Kiểm tra nhanh và chính xác, có thể phân tích trên phần mềm máy vi tính.
- Dễ dàng, sử dụng, không cần chuẩn bị mẫu
Thông Số Kỹ Thuật
Tổng quan | |
Bộ điều khiển và ghi nhận dữ liệu: BU-M | Bộ điều khiển & ghi nhận dữ liệu (thế hệ mới)- Intros BU-M |
Kết nối trực tiếp với đầu từ kiểm tra, tương thích với tất cả các loại đầu từ kiểm tra chuyên dụng được thiết kế đồng bộ cho máy; Kích thước nhỏ gọn, cầm tay; Chạy bằng pin sạc. | |
Có thể cài đặt cho tối thiểu các chức năng sau: LMA calibration, LF calibration; Channel indication with Channel selection/ RTV channel/ IND channel/ Distance scale; Thresholds; Record info/view/delete; Rope parameter (Diameter/ Cross section/ Outer wire/ Rope list); Time/ Date setting. | |
Có chức năng hiển thị tín hiệu Wave form tức thì trên màn hình thiết bị | |
Màn hình lớn cho phép dễ dàng điều khiển các chức năng và hiển thị nhiều thông số kỹ thuật (bao gồm cả giá trị LMA, LF, vị trí cáp. | |
Bộ nhớ dung lượng 8Gb cho phép dữ liệu kiểm tra cáp lâu dài | |
Kết nối với máy tính không dây (Wireless) | |
Kết nối với đầu từ bằng dây dài tới 20m | |
Pin hoạt động liên tục tới 6 giờ | |
Cấp bảo vệ IP66 | |
Khối lượng : 1.0 kg | |
Kích thước: 235 x 125 x 37 (mm) | |
Phần mềm Wintros/ Wintros RTV | Thu thập và xem dữ liệu trên máy tính ngay khi đang kiểm tra trên cáp (có thể xem dữ liệu trực tiếp trên thiết bị hoặc máy tính) |
Điều chỉnh thang khoảng cách và thang biên độ phù hợp với yêu cầu kiểm tra khác nhau. | |
Khả năng lựa chọn kênh hiển thị ngay khi đang nhập dữ liệu và điều chỉnh các cài đặt của nó | |
Có thể làm đông 1 đường dữ liệu tùy ý để phân tích và không làm gián đoạn quá trình thu thập dữ liệu | |
Điều chỉnh các thong số kết nối để truy xuất dữ liệu với bộ điều khiển | |
Download và vẽ biểu đồ dữ liệu LMA và LF theo khoảng cách từ bộ điều khiển | |
Xem lại dữ liệu và biểu đồ LMA và LF theo khoảng cách | |
Phân tích chi tiết dữ liệu kiểm tra | |
Phóng to, thu nhỏ, kéo dãn biểu đồ dữ liệu để phân tích | |
So sánh biểu đồ dữ liệu từ nhiều file khác nhau (từ các lần kiểm tra khác nhau) | |
Đặt bộ lọc, cắt đoạn … dữ liệu | |
Chuẩn lại dữ liệu và khoảng các phân tích | |
Ghép nhiều biểu đồ dữ liệu thành một file | |
Cài đặt, xem lại điều kiện loại bỏ | |
In dữ liệu | |
Bổ sung đánh giá vào dữ liệu | |
Tạo báo cáo kiểm tra | |
Điều chỉnh cài đặt thiết bị | |
Xuất dữ liệu sang file word hoặc excel | |
Đầu từ kiểm tra MH 22-45 | Cấp bảo vệ IP 66 |
Có khả năng từ hóa cáp thép cần kiểm tra tới mức bão hòa (bằng nam châm vĩnh cửu) | |
Số cặp sensor: 1 cặp | |
Số cặp Sleeve: 5 cặp | |
Bộ encoder vị trí | |
Tốc độ kiểm tra max 0 – 4 m/s | |
Khối lượng 11.0 Kg | |
Phạm vi cáp kiểm tra 22 ÷ 45 mm | |
Độ chính các LMA 1% | |
Độ phân giải LMA, tối đa: 150 mm | |
Mức ngưỡng LF: 0.5% | |
Kích thước: 295 x 195 x 185 (mm) |