Máy đo tuổi vàng
Aczet - Cube
Cube đo tuổi vàng có độ chính xác cao.
Gọi (+84) 283 894 0623 để được tư vấn.
Đặc Tính Kỹ Thuật
Hiệu suất đo lường
- Chỉ cần một nút bấm, máy sẽ hiển thị kết quả bao gồm thành phần nguyên tố, hiển thị tuổi vàng % và Karat. Cùng với hệ thống ngăn chặn tia X, giúp an toàn tuyệt đối cho người sử dụng.
- Quan sát mẫu với sự trợ giúp của video với camera CDD chất lượng cao. Phân tích được thực hiện không tiếp xúc và không phá hủy. Phân tích nhanh trong vòng 60 giây đến 2 phút. Rất dễ vận hành, chỉ cần định vị mẫu.
- Phát hiện được lên đến 20 nguyên tố: Au, Ag, Cu, Zn, Ni, Pd, Cd, Rh, Ru, Pt,…
- Trong đó phát hiện được các kim loại độc hại Pb (Chì) và Cadimi (Cd) bị cấm theo thông tư 22.
- Đầu dò SDD có thể phát hiện các nguyên tố như Iridium - Ir, Osmium - Os, Ruthenium -Ru, Vonfram - W
Phần mềm phân tích
- Phân tích đồng thời được 8 nguyên tố. Có thể phân tích được lên đến 20 nguyên tố.
- Chức năng thống kê với giá trị trung bình, độ lệch chuẩn
- Người dùng có thể tự hiệu chuẩn máy
Thay đổi vị trí mẫu
- Máy có thể thay đổi vị trí mẫu, tùy thuộc vào vị trí và kích thước mẫu cần đo tuổi vàng, người đo có thể điều chỉnh lên xuống để thay đổi mẫu. Máy đo tuổi vàng dòng Cube có thể điều chỉnh mẫu theo trục XYZ tự động.
Thiết kế máy gọn nhẹ
- Kích thước máy nhỏ, nhờ thiết kế thông minh cho phép máy này phù hợp ở bất kỳ nơi nào từ phòng trưng bày nhỏ nhất đến khu vực kinh doanh.
Detector
- Hiện các dòng máy dùng những loại detector phổ biến: Silicon Drift Detector (SDD), Silicon Pin Detector (Si-Pin). SDD là detector tốt nhất hiện nay với độ nhạy và độ chính xác cao.
- Đầu dò Si-Pin phát hiện được nhiều nguyên tố như: Au, Pt, Rh, Cu, Zn, Ag, Co, Ru, Pd, Ni, Cr, Mo, Ir, Bi…nhưng khó phát hiện nguyên tố Os (thị trường vàng tại Việt Nam). Tốc độ xử lí sẽ chậm hơn một chút so với detector SDD.
Ứng dụng đo độ dày lớp phủ
- Đặc biệt hữu ích cho ngành công nghiệp mạ và điện tử.
Lợi ích
- Đo tuổi vàng có độ chính xác cao. Xác định thành phần các nguyên tố trong kim loại quý
- Chi phí ban đầu thấp so với các thiết bị phân tích khác
- Chi phí vận hành tối thiểu
- Giải pháp không phá hủy khi đo mẫu
- Thời gian chuẩn bị mẫu ngắn
- Kết quả phân tích nhanh từ 60 đến 300 giây.
- Công nghệ tương đối đơn giản để tìm hiểu và có được kết quả chính xác, độ lặp lại cao.
- Kiểm soát chất lượng sản phẩm khi sản xuất
Thông Số Kỹ Thuật
Model | Cube | Cube PIN | Cube SDD |
Hướng đo | Từ trên xuống | Từ trên xuống | Từ trên xuống |
Ống phát tia X-ray | Mini-focus,hiệu suất cao, W-target, Spot 0.2mm-0.8mm | Tuổi thọ cao, hiệu suất cao, làm mát bằng không khí | Tuổi thọ cao, hiệu suất cao, làm mát bằng không khí |
Công suất nguồn phát | 50kV (1.2mA) Software Control Optimized | 50kV / (1.2mA) programmable | 50kV / (1.2mA) programmable |
Detector | Gas Filed Prop Counter | Silicon Pin Detector | Silicon Drift Detector |
Ứng dụng | Phân tích vàng, bạc trong ngành kim hoàn và hợp kim. Đo độ dày lớp mạ của vật liệu. | ||
Thời gian đo | 60s đến 180s | ||
Collimator | Ø0.3mm or Ø0.5mm, Tùy chọn thay đổi bốn vị trí collimator | ||
Bàn đặt mẫu | Chỉnh bằng tay | ||
Nguồn cung cấp | 230VAC, 50/60Hz, 120W / 100W | ||
Kính thước buồng đo | 330 x 200 x 170 mm (WxDxH) | ||
Kích thước máy | 350 x 450 x 310 mm (WxDxH) | ||
Cân nặng | 27 kg | ||
Optional | Tự động điều chỉnh độ cao bàn gá và hội tụ ảnh, điều khiển trục X, Y định vị và phóng/ bắn mẫu bằng Joystick. |